Tiếng Đức thông dụng trong các trường hợp cần thiết

Bạn có thể gặp hiểm họa , đồ dùng vật dụng của bạn bị hư hỏng , bạn muốn sự trợ giúp nhưng khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ tiếng Đức. Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn.

 

flat tire 76563 640

  1. Dieb! Kẻ trộm
  2. Vorsicht! Chú ý
  3. Sind Sie okay? Bạn không sao chứ
  4. Rufen Sie einen Krankenwagen! Gọi xe cấp cứu!
  5. Rufen Sie einen Arzt! Hãy gọi bác sĩ!
  6. Rufen Sie die Polizei! Gọi cảnh sát!
  7. Ich habe mich verlaufen. Tôi lạc mất đường rồi.
  8. Ich habe meine Tasche verloren. Tôi bị mất túi xách của tôi.
  9. Ich habe meinen Reisepass verloren. Tôi đã bị mất hộ chiếu của tôi.
  10. Ich wurde ausgeraubt. Tôi đã bị cướp.
  11. Können Sie mir helfen? Bạn có thể giúp tôi?
  12. Passen Sie auf! Cẩn thận
  13. Feuer ! Cháy
  14. Gehen Sie nach draußen! Ra khỏi đây
  15. Hilfe! Trợ giúp
  16. Helfen Sie mir! Cứu tôi với 
  17. Beeilen Sie sich! Nhanh lên
  18. Es ist ein Notfall. Đó là một trường hợp khẩn cấp 
  19. Wo ist die Polizeiwache? Trạm cảnh sát ở đâu?
  20. Wo ist der Notausgang? Lối thóat hiểm ở đâu?
  21. Wo ist ein Feuerlöscher? Bình chữa cháy ở đâu?
  22. Rufen Sie die Feuerwehr! Gọi đội cứu hỏa.
  23. Wie ist die Telefonnummer der Polizei? Số điện thọai của cảnh sát là bao nhiêu?
  24. Es ist ein Unfall passiert. Đã xảy ra một tai nạn.
  25. Sind Sie verletzt? Bạn có bị thương không?
  26. Diese Auto ist mir hinten reingefallen! Chiếc ô-tô đâm phía sau tôi!
  27. Es ist zu schnell gefahren. Nó chạy nhanh quá!
  28. Das ist stimmt nicht. Ich bin sehr langsam gefahren.Điều đó không đúng , tôi chạy chậm
  29. Dann machen wir mal das Protokoll. Vậy chúng ta lập biên bản.
  30. Sind Sie versichert? Bạn có được bảo hiểm không?
  31. Ich bin bestohlen worden. Tôi bị trộm.
  32. Mein Auto ist aufgebrochen worden. Ô Tô của tôi bị đột nhập .
  33. Die Dusche funktioniert nicht. Vòi sen không hoạt động 
  34. Wir haben kein heißes Wasser. Không có nước nóng
  35. Können Sie das reparieren lassen? Bạn có thể gọi người đến để sửa không?
  36. Die Heizung funktioniert nicht. Lò sưởi không dùng được.
  37. Die Klimaanlage funktioniert nicht. Máy điều hòa không dùng được.
  38. Ống dẫn nước thải bị tắc. Verstopfte Abwasserrohre
  39. Der Fernseher ist kaputt. Cái vô tuyến hỏng / hư rồi.
  40. Ich habe einen Platten. Lốp xe của tôi bị thủng.
  41. Können Sie das Rad wechseln? Bạn thay bánh xe được không?
  42. Ich brauche einen Abschleppdienst. Tôi cần dịch vụ kéo xe.
  43. Ich suche eine Werkstatt. Tôi tìm xưởng sửa chữa.
  44. Ihre Papiere, bitte. Xin đưa giấy tờ của bạn.
  45. Ihren Führerschein, bitte. Xin đưa bằng lái xe của bạn.
  46. Ihren Kfz-Schein, bitte. Xin đưa phiếu đăng ký xe của bạn.
  47. Wir brauchen Hilfe. Chúng tôi cần sự giúp đỡ.

NHỮNG DÒNG CHỮ BẠN CÓ THỂ GẶP NƠI CÔNG CỘNG

  1. Eingang : Lối vào
  2. Ausgang :Lối ra
  3. Notausgang : Lối thoát hiểm
  4. Drücken : Đẩy vào
  5. Ziehen :Kéo ra
  6. Toiletten /  :Nhà vệ sinh
  7. Frei : Không có người
  8. Besetzt : Có người
  9. Außer Betrieb : Hỏng
  10. Rauchen verboten : Không hút thuốc
  11. Privat : Khu vực riêng
  12. Kein Zutritt : Miễn vào

 Nguyễn Thị Phương Lan


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan