Học tiếng Đức theo chủ đề tình yêu

Tình yêu là sự vượt qua và xóa bỏ định kiến. Tình yêu nới rộng khoảng cách trái tim và thu hẹp khoảng cách không gian.

Tình yêu là cái khiến Lý Mạc Sầu ôm hận nặng sâu, khiến Romeo và Juliet tự sát và khiến bản tình ca My Heart Will Go on trở nên bất hủ. Ôi tình yêu, chủ đề muôn thuở của nhân loại.

Học tiếng Đức theo chủ đề tình yêu - 0

Tình yêu die Liebe
Tình cảm das Gefühl
Giận dỗi schmollen (v)
Hờn ghen der Eifersucht
Ôm umarmen
Hôn nhau küssen
Thích mögen
yêu say đắm sich ineinander verlieben
Tha thiết Inbrunst
Yêu say đắm bis über die beiden Ohren verliebt sein
Hôn nhân der Heirat
Đám cưới die Hochzeit
Hứa hẹn versprechen (v)
Ngoại tình fremdgehen (v)
Đau khổ schmerzlich
Yêu Đơn Phương Einseitige Liebe

 

Bạn có bạn trai chưa? Haben Sie einen Freund?
Bạn có bạn gái chưa? Haben Sie eine Freundin?
Bạn có gia đình chưa? Sind Sie noch verheiratet?
Bạn chưa có gia đình à? Sind Sie noch nicht verheiratet?
bạn có định hẹn hò ai không ? Sind Sie schon verabredet?
Đã đính hôn rồi verlobt
Còn độc thân ledig
Đã lập gia đình rồi verheiratet
Đã ly hôn rồi geschieden
Đang ly thân sich getrennt
Chồng mình mất rồi Mein Mann ist getotet
Vợ mình mất rồi Meine Frau ist getotet


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan