Học các câu giao tiếp tiếng Đức thông dụng

Học các câu giao tiếp tiếng Đức thông dụng

Học giao tiếp bằng tiếng Đức là vô cùng quan trọng. Để giao tiếp tốt và có phản xạ nhạy với ngôn ngữ, ta cần học và thực hành những mẫu câu giao tiếp cơ bản.

Sau đây là các câu giao tiếp tiếng Đức thông dụng và được sử dụng nhiều nhất.

  • Guten Tag: xin chào
  • Wie geht es dir/Ihnen? Bạn có khỏe không?
  • Es geht mir gut, danke : tôi khỏe, cảm ơn
  • Es geht mir nicht so gut: tôi không khỏe lắm
  • Wie alt sind Sie? Bạn bao nhiêu tuổi?
  • Was sind Sie von Beruf? Bạn làm nghề gì?
  • Freut mich, Sie kennenzulernen: Rất vui được gặp bạn
  • Mein Name ist…: tên tôi là
  • Bis nachher!/ Bis gleich : hẹn gặp lại
  • Können Sie Deutsch/Englisch sprechen? Bạn có thể nói tiếng Đức/Tiếng Anh không?
  • Ich spreche ein wenig Deutsch: tôi biết một ít tiếng Đức
  • Ich komme aus …: tôi đến từ…
  • Ich bin (20) Jahre alt: tôi 20 tuổi
  • Verstehen Sie mich?/Verstehst du mich?: bạn có hiểu tôi không
  • Ich verstehe nicht: tôi không hiểu

934 1 Hoc Cac Cau Giao Tiep Tieng Duc Thong Dung

  • Können Sie das bitte wiederholen?/ Kannst du das bitte wiederholen?: bạn có thể lặp lại được không
  • Es tut mir leid: tôi rất tiếc…
  • Es ist in Ordnung: không sao đâu
  • Ich mag es nicht: tôi không thích nó
  • Bitte!/ keine Ursache: không có chi
  • Ich würde gerne/ ich will…: tôi muốn
  • Kann ich bitte Ihr/dein Telefon benutzen?: tôi có thể dùng điện thoại của bạn không
  • Sind Sie sicher?/Bist du sicher?: bạn có chắc chắn không
  • Wie spricht man das aus? Từ này phát âm như thế nào
  • Das stimmt!: Đúng vậy
  • Hilfe!: giúp tôi với
  • Wem gehört das? Cái này của ai
  • Was machen Sie jetzt?/ Was machst du jetzt?: bạn đang làm gì ?
  • Was wollen Sie?/Was willst du?: bạn muốn gì..
  • Das Gericht schmeckt mir wunderbar. Món này hợp khẩu vị của tôi.
  • Bringen Sie mir die Rechnung! Cho xin hóa đơn nào
  • Guten Appetit! Chúc ngon miệng
  • Ich möchte ein Zimmer bestellen Tôi muốn đặt một phòng
  • Sie sollen sich spätestens vor halb 10 bei uns anmelden Khoảng muộn tầm 9 giờ 30 ông đến đăng ký nhé
  • Wie viel kostet ein Zimmer pro Tag? Giá bao nhiêu một phòng một ngày?
  • Wecken Sie mich bitte morgen früh Gọi tôi vào bữa sáng nhé
  • Wie ist es mit der Verpflegung? Đồ ăn thế nào?
  • OK: được rồi
  • Natürlich/ selbstverständlich: tất nhiên rồi
  • Natürlich nicht: tất nhiên là không
  • Das ist okay: được thôi
  • Das ist richtig: đúng rồi!
  • Bestimmt; auf jeden Fal: tất nhiên rồi
  • Das ist genug: đủ rồi
  • Das macht nichts: điều đó không quan trọng
  • Es ist nicht wichtig: điều đó không quan trọng
  • Es ist nichts Ernstes: không có gì nghiêm trọng
  • Das ist es nicht wert: không đáng đâu
  • Ich muss gehen: tôi phải đi
  • Schlaf gut: ngủ ngon
  • Ich auch: tôi cũng vậy
  • Nicht schlecht: không tệ
  • Gut gemacht!: làm tốt lắm
  • Viel Glück!: chúc may mắn
  • Gehen / Fahren Sie geradeaus. : bạn hãy đi thẳng về phía trước
  • Biegen Sie rechts/links ab. : rẽ trái/phải
  • Nehmen Sie die erste Straße links/rechts.: quẹo trái/phải ở con đường thứ nhất
  • Hier sind Sie falsch. Drehen Sie um und fahren Sie zurück.: bạn đi sai đường rồi, hãy quay xe và đi hướng ngược lại
  • Biegen Sie an der nächsten Kreuzung rechts ab, dann gleich wieder links.: Rẽ phải tại ngã ba tiếp theo, sau đó lại phải
  • Gehen/Fahren Sie bis zur Ampel. Biegen Sie dort links ab, danach die erste Straße nach rechts.: Đi / lái xe đến đèn giao thông. Rẽ trái ở đó, sau đó đường đầu tiên bên phải.

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan