Cách đếm các số trong tiếng Đức có một điểm gây khó cho người Việt Nam là số sẽ bị đọc ngược. Hãy ghi nhớ cách đọc và viết này để không nhầm lẫn nhé
- 10 = zehn
- 9 = neun
- 8 = acht
- 7 = sieben
- 6 = sechs
- 5 = fünf
- 4 = vier
- 3 = drei
- 2 = zwei
- 1 = eins
- 0 = null ...
11: elf | 19: neunzehn | 50: fünfzig | |||
12: zwölf | 20: zwanzig | 56: ............ | |||
13: dreizehn | 21: einundzwanzig | 60: sechzig | |||
14: ........zehn | 22: zweiundzwanzig | 67: .............. | |||
15: ................. | 23: dreiundzwanzig | 70: siebzig | |||
16: sechzehn | 30: dreißig | 80: .............. | |||
17: siebzehn | 35: .......................... | 90: .............. | |||
18: ................. | 40: vierzig | 100: (ein) hundert |
Nghe Hội thoại trên
click để nghe bài đọc
Hẹn gặp lại bạn trong bài học tiếp theo của HỌC TIẾNG ĐỨC - Từ Nước Đức!
Chúc bạn học tốt!