Cách đếm các số trong tiếng Đức có một điểm gây khó cho người Việt Nam là số sẽ bị đọc ngược. Hãy ghi nhớ cách đọc và viết này để không nhầm lẫn nhé

tape measure 1186496 640

  • 10 = zehn
  • 9 = neun
  • 8 = acht
  • 7 = sieben
  • 6 = sechs
  • 5 = fünf
  • 4 = vier
  • 3 = drei
  • 2 = zwei
  • 1 = eins
  • 0 = null ...  
11: elf   19: neunzehn   50: fünfzig  
12: zwölf   20: zwanzig   56: ............  
13: dreizehn   21: einundzwanzig   60: sechzig  
14: ........zehn   22: zweiundzwanzig   67: ..............  
15: .................   23: dreiundzwanzig   70: siebzig  
16: sechzehn   30: dreißig   80: ..............  
17: siebzehn   35: ..........................   90: ..............  
18: .................   40: vierzig   100: (ein) hundert  

 

Nghe Hội thoại trên

 click để nghe bài đọc

 

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức