HOCTIENGDUC.DE giới thiệu cùng Bạn bài học tiếng Đức đầu tiên: Bảng chữ cái trong tiếng Đức. Cách viết và cách đọc từng chữ cái trong Bảng chữ như sau:

 

wood cube 473703 640

A - B - C - D - E - F - G - H 

I - J - K - L - M - N - O - P 

Q - R - S - T - U - V - W  

X - Y - Z 

Hören Sie das Alphabet-Lied und Singen Sie mit (nghe và hát theo bài hát về bảng chữ cái trong tiếng đức)

A - Be - Ce - De- E - eF - Ge - Ha

I - Jot - Ka - Wunderbar !

eL - eM - eN - O - Pe - Qu

eR - eS - Te - U - Vau - We

iX - Ypsilon - Zet - Das ist nett!

Đây cũng là cách đọc từng chữ cái trong tiếng Đức. 

Ngoài ra, còn 4 chữ cái khác mà ta phải nhớ: 

- Ä = A-Umlaut

- Ö = O-Umlaut

- Ü = U-Umlaut

- ß = "Esszet", "scharfes s" 

Nghe Hội thoại trên

 

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức