Từ vựng tiếng Đức thường dùng ở sân bay

Từ vựng tiếng Đức thường dùng ở sân bay

Giới thiệu các Bạn một số Từ vựng tiếng Đức thường dùng ở sân bay, khi đi Du lịch.

Từ vựng, mẫu câu tiếng Đức rất cần thiết ở sân bay bạn nên biết nhé

 

die Abfertigungshalle Nhà ga

der Abflug Xuất phát

die Ankunft Đến

der Aufzug Thang máy

der Ausgang Lối ra

das Ausweisdokument Mẫu khai nhận dạng

 

die Autovermietung Thuê ô tô

die Bordkarte Thẻ lên máy bay

die Bushaltstelle Trạm xe bus

der Flug Chuyến bay

die Flugbegleiterin Tiếp viên

 

der Flughafen Sân bay

die Flugnummer Số chuyến bay

der Flugschein Vé máy bay

der Flugsteig Cửa lên máy bay

das Flugzeug Máy bay

934 1 Tu Vung Tieng Duc Thuong Dung O San Bay

das Fundbüro Bộ phận tìm hành lý

der Gang Lối đi

das Gepäck Hành lý

die Gepächausgabe Nơi nhận hành lý

 

das Gepäckband Băng tải hành lý

das Gepäckfach Ngăn đựng hành lý

der Gepäckschein Vé lấy hành lý

der Gepäckträger Nhân viên khuân vác

 

der Gepäckwagen Xe đẩy hành lý

das Handgepäck Hành lý xách tay

das Heck Đuôi máy bay

die Höhe Độ cao

das Kissen Gối

 

der Klapptisch Bàn để khay ăn

der Koffer Vali

der Kopfhörer Tai nghe

 

die Landebahn Đường băng

die Landung Hạ cánh

das Laufbahn Lối đi tự động

der Metalldetektor Máy dò kim loại

der Nichtraucherbereich Khu vực cấm hút thuốc

 

der Notausgang Lối thoát hiểm

der Pilot Phi công

der Reisepass Hộ chiếu 

das Röntgengerät Máy chiếu X-quang

die Schwimmweste Phao cứu sinh

 

der Sicherheitgurt Dây an toàn

das Sicherheitspersonal Nhân viên an ninh

der Sitzplatz Chỗ ngồi

der Start Cất cánh

die Tragfläche Cánh máy bay

 

Verloren gegangenes Gepäck Hành lý thất lạc

die Wechselstube Nơi đổi ngoại tệ

die Zollabfertigung Bộ phận hải quan

Zollfrei Miễn thuế

 

HOCTIENGDUC.DE 2016

 


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan