Từ vựng tiếng Đức: chủ đề Aupair

Chương trình Aupair Đức là con đường ngắn nhất, tiết kiệm nhất cho những bạn trẻ muốn được khám phá thế giới đó đây, trải nghiệm môi trường mới.

 

books 1854114 640

Đây là chương trình được rất nhiều bạn trẻ Việt Nam chọn lựa để thỏa mãn ước mơ đi du lịch nước Đức của mình.

May mắn hơn bạn sẽ có được một cơ hội tốt để tham gia các trường cao đẳng, đại học tại Đức.

Dưới đây là một số từ vựng chủ đề Aupair cho các bạn tham khảo:

Kinder fördern und erziehen

chăm sóc và dạy trẻ

sich um Babys und Säuglinge kümmern

chăm em bé

mit Kindern spielen

chơi với trẻ

die Kinder zur Schule/ zum Kindergarten  begleiten/ die Kinder in die Schule bringen

đưa trẻ đến trường/ đến nhà trẻ

die Kinder von der Schule/ vom Kindergarten  abholen

đón trẻ

die Kinder wecken

đánh thức lũ trẻ

die Kinder anziehen

mặc quần áo cho trẻ

die Kinderzimmer aufräumen

dọn phòng trẻ

mit dem Hund spazieren gehen

dắt chó đi dạo

Hausarbeit erledigen

làm việc nhà

im Haushalt helfen

giúp đỡ công việc nhà

Einkäufe machen und bezahlen

đi mua sắm và thanh toán

für die Kinder kochen

nấu cho trẻ

mit den Eltern kommunizieren

nói chuyện với bố mẹ

Reisen und Ausflüge machen

đi du lịch và đi dã ngoại

Mahlzeiten zubereiten/ vorbereiten

chuẩn bị bữa ăn

frühstücken/ zu Mittag essen/ Abendessen haben

ăn sáng/ ăn trưa/ ăn tối

zwischendurch essen

ăn nhẹ

in der Mensa essen/ zur Mensa gehen

ăn ở nhà ăn sinh viên

das Fenster aufmachen

mở cửa sổ

die Tür abschließen

khoá cửa

zur Haltestelle gehen

đi ra bến xe

den Bus nehmen/ mit dem Bus fahren

đi xe bus

von zu Hause weggehen

rời khỏi nhà

die Sprache lernen und einen Sprachkurs besuchen

học ngôn ngữ và tham gia khoá học

zur Schule gehen

đi đến trường

zum Unterricht fahren

đi học

mit dem Unterricht anfangen

bắt đầu tiết học

Vorlesungen / Unterricht besuchen

lên lớp

mit dem Unterricht aufhören

hết giờ

Mittagspause machen

nghỉ giữa giờ

zur Arbeit gehen

đi làm

im Büro ankommen

đến văn phòng

mit der Arbeit anfangen

bắt đầu công việc

mit der Arbeit aufhören

dừng làm việc

das Büro verlassen

rời văn phòng

am Computer arbeiten

làm việc với máy tính

nach Hause zurückkommen

về nhà

Hausaufgaben machen

làm bài tập về nhà

machen Sport treiben

luyện tập thể thao

ausgehen

đi chơi, đi ra ngoài

schlafen/ gehen schlafen/ gehen ins Bett

đi ngủ

in die Disko / in die Kneipe / in den Pub / in die Bar gehen

đi đến sàn nhảy, quán rượu, pub, quán bar

Hi vọng nhóm từ vựng chủ đề Aupair này sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Đức của mình để thực hiện những ước mơ hoài bão đi du học Đức.

Chúc các bạn thành công!

Nguồn: duhocduchalo.com


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan