Tiếng Đức giao tiếp - Nơi đỗ xe, nơi đổ xăng và nơi sửa xe

Tiếng Đức giao tiếp - Nơi đỗ xe, nơi đổ xăng và nơi sửa xe

Ở Đức, ngoài một số Bãi đỗ xe mở cửa cả ngày thì ngay cả những Cây xăng cũng phục vụ cả ngày. Nghĩa là dù trời tối hay là ngày nghỉ ở Siêu thị của trạm đổ xăng cũng có thể mua được đồ.

Giống như bài trước chúng tôi giải thích tối và ngày nghỉ, các cửa hàng bình thường đều đóng cửa, cho nên Siêu thị nơi cây xăng là nơi phục vụ lúc gấp gáp.

fuel 1596622 640

Auf dem Parkplatz, an der Tankstelle und in der Reparaturwerkstatt

Mẫu câu cơ bản

Wo kann ich ein Auto mieten?

Tôi có thể thuê xe Ô tô ở đâu?

Ist hier noch ein Platz Frei?

Chỗ này còn trống không?

Hier darf man nicht parken

Chỗ này không đỗ xe được

Ich habe eine Reifenpanne

Tôi bị thủng săm

Der Schlauch muss durch einen neuen ersetzt werden

Lốp này phải thay cái mới rồi

 

Mẫu câu thường dùng

1.Wo kann ich ein Auto mieten?

Tôi có thể thuê xe Ô tô ở đâu?

2.Wie viel kostet es einschließlich voller Versicherung?

Tổng cộng hết bao nhiêu gồm cả Bảo hiểm?

3.Wie viel muss ich bei Ihnen hinterlegen?

Tôi phải đặt tiền cọc bao nhiêu?

4.Kann ich hier parken?

Tôi có thể đỗ xe đây không?

5.Ist hier noch ein Platz frei?

Chỗ naỳ còn trống không?

6.Ist der Parkplatz die ganze Nacht geöffnet?

Bãi đỗ xe này có mở buổi tối không?

7.Er ist rund um die Uhr geöffnet.

Họ mở cả ngày 24/24

8.Hier darf man nicht parken.

Chỗ này không đỗ xe

9.Jegliches Parken ist hier amtlich untersagt!

Theo quy định, chỗ này không được đỗ xe

10.Wie lange kann ich hier parken?

Tôi có thể đỗ đây bao lâu?


11.Bitte tanken!

Tôi đổ xăng

12. Den Tank voll, bitte!

Bình xăng đổ đầy nhé!

13. Wie viel Liter?

Mấy lit ạ?

14.Normal oder Super?

Loại thường hay loại tốt?

15.Geben Sie mir bitte 5 Liter Normalbenzin!

Cho tôi 5 lit thường!

16.Ich brauche Motoröl

Tôi cần dầu máy

17.Prüfen Sie bitte den Ölstand!

Kiểm tra mức dầu đi!

18.Ich brauche Kühlwasser.

Tôi cần nước làm mát

19.Prüfen Sie bitte die Bremsflüssigkeit

Kiểm tra dầu máy

20.Ich habe eine Reifenpanne

Tôi có cái lốp hỏng


21.Ich muss mein Auto in die Reparatur bringen

Tôi phải đưa Ô tô đi sửa

22.Wissen Sie, wo die nächste Reparaturwerkstatt ist?

Ông có biết, chỗ nào có hàng sửa xe gần nhất không?

23.Reparieren Sie das bitte!

Xe này phải sửa!

24.Haben Sie das Original-Ersatzteil für den linken Scheinwerfer?

Ông có linh kiện nguyên cho đèn trước bên trái không?

25.Der Motor funktioniert nicht

Xe Mô tô này không hoạt động

26.Muss die Zündkerze auch ausgewechselt werden?

Phải thay cái đánh lửa nữa chứ?

27.Können Sie diesen Schlauch noch flicken?

Có thể vá cái săm nay không?

28.Nein, der muss durch einen neuen ersetzt werden

Không nó phải thay mới.

29.Wann kann ich mein Auto abholen?

Khi nào tôi có thể lấy ô tô được?

30.Kommen Sie um 4 Uhr nachmittags

Ông đến vào 4 giờ chiều nhé.

 

Từ ngữ cơ bản

  • Versicherung f.-en: Bảo hiểm
  • Reifen m.-: Lốp xe
  • Schlauch m. Schläuche: Săm trong
  • Reifenpanne f.-n: Săm xe bị đâm
  • Benzin n.: Dầu
  • Zündkerze f.-n: đánh lửa
  • Kühlwasser n.: Nước làm mát
  • Reparatur f.: Sửa chữa
  • Werkstatt f. Werkstätte: Khu làm việc
  • Ersatzteil m.-e: Linh kiện
  • Scheinwerfer m.-: Đèn trước
  • Tankstelle f.-n: trạm đổ xăng
  • Ölstand m.: Kim xăng
  • Parken Vi: nơi đỗ xe
  • Ersetzen Vt.: Thay
  • Auswechseln Vt.: thay
  • Hinterlegen Vt.: để ... cất
  • Untersagen Vt.: cấm, không được phép
  • Original Adj: nguyên kiện
  • Amtlich Adj: chính thức
  • Einschließlich Präp: Bao gồm

 

Đối thoại cơ bản

A. Entschuldigung, hier darf man nicht parken

Xin lỗi ở đây không đỗ xe

B. Wieso?- Gì cơ?

A. Sehen Sie das Schild dort, Jegliches Parken ist hier amtlich untersagt!

Xin xem biển kia, Theo quy định, cấm dừng đỗ

B. Oh, tut mir Leid. Dann bringe ich mein Auto in die Parkgarage.

Oh, tiếc quá, Vậy tôi đem Ô tô đi ra bãi vậy

A. Ich habe eine Reifenpanne. Können Sie den Schlauch noch flicken?

Tôi có săm xe bị hỏng. Có thể vá được không?

B. Nein. Leider nicht. Der muss durch einen neuen ersetzt werden

Không, tiếc là không được. Nó phải thay mới mới được.

A. Übringens noch den Tank voll bitte.

Còn đổ đầy xăng cho tôi nữa.

B. Normal oder Super?

Loại thường hay loại tốt?

A. Super bitte! Wann kann ich mein Auto wiederbekommen?

Loại tốt! Khi nào tôi lấy xe được?

B.Kommen Sie in zwei Stunden!

Hai tiếng nữa nhé.

 

Chú thích & Giải thích thêm

1. Ở Đức, chỗ dừng đỗ xe gọi là: “parken”.

Nhưng vùng nói tiếng Đức ở Thụy Sĩ người Thụy Sĩ hay nói là:

“parkieren”.

Suy ra danh từ của nó cũng biến đổi là: “das Parkieren”.

Ngoài ra, “parken” và “anhalten” có sự phân biệt xin xem tình huống số 7.

2. “rund um die Uhr”, về mặt tự hình là có ý nói, trong vòng 1 giờ. Trên thực tế, có ý nghiã là 24 giờ.

Phương thức biểu đạt của người Đức về tần suất sử dụng thời gian rất cao. Nhưng “ganztags” thì có ý chỉ là cả một ngày. Và “halbtags” thì có ý là nửa ngày.

 

Nguyễn Đức Toàn

HOCTIENGDUC.DE

 


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan