Cách phân biệt và sử dụng morgen, Morgen và morgens căn bản nhất trong tiếng Đức. Bạn hãy xem một số ví dụ sau để phân biệt được ý nghĩa của 3 từ này nhé.

 

 

934 1 Phan Biet Su Dung Morgen Morgens Va Morgen Trong Tieng Duc

morgen

morgen (Adverb - trạng từ) = ngày mai (chữ m không viết hoa)

  • morgen ist ein Feirtag - ngày mai là ngày lễ
  • morgen früh/Früh - sáng sớm mai
  • morgen Mittag - trưa ngày mai
  • morgen Abend - tối ngày mai

Hast Du morgen Zeit?

Ngày mai bạn có thời gian không

Ich habe morgen einen Termin beim Arzt,

Ngày mai tôi có lịch hẹn với bác sĩ

 

der Morgen

der Morgen (Nomen - danh từ) = buổi sáng (chữ M viết hoa)

  • Um 7 Uhr Morgen lúc 7h sáng
  • Um 6 Uhr heute Morgen lúc 6h sáng
  • Heute Morgen buổi sáng nay
  • Jeden Morgen mỗi buổi sáng

am Morgen = vào buổi sáng

heute Morgen = sáng nay

 

morgens 

morgens (Adverb - trạng từ) = jeden Morgen (mỗi sáng) chữ m không viết hoa

- um 7 Uhr morgens: lúc 7 giờ mỗi sáng

Ich mache mir morgens immer als allererstes einen Kaffee

Mỗi sáng, trước tiên tôi luôn làm cà phê cho mình

Lưu ý: chữ morgens ở giữ câu và không viết hoa

Ich stehe morgens so gegen 07:00h auf und mache mir als allererstes Frühstück. 

Tôi thường dậy vào khoảng 7 giờ sáng và trước tiên tôi dùng bữa sáng cho mình

 

Đâu là sự khác biệt giữa morgens và morgen và am Morgen ?

Morgen ist der Tag nach heute - Ngày mai là ngày sau hôm nay

Morgens ist früh am Tag - Sáng mai là buổi sàn trong ngày

Morgens bin ich immer sehr launisch. - Sáng ra tính mình hay thất thường (buồn bã)

Am Morgen bin ich immer sehr launisch. - Vào buổi sáng mình luôn thấy thất thường (buồn bã)

 

©Minh Anh - HOCTIENGDUC.DE

 

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức