Bài viết này sẽ giúp các bạn phân biệt giữa ein và aus cũng như giữa hin và her, từ đó để hiểu rõ sự khác biệt của herein – hinein và heraus – hinaus.

Bài viết này sẽ giúp các bạn phân biệt giữa ein và aus cũng như giữa hin và her, từ đó để hiểu rõ sự khác biệt của herein – hinein và heraus – hinaus.

Từ trình độ A1 các bạn đã được học mẫu câu rất phổ biến Bitte kommen Sie herein – Mời Ngài vào. Lên tới các trình độ cao hơn chắc hẳn không dưới một lần các bạn bắt gặp các từ na ná giống herein. Ví dụ như: hinein, heraus và hinaus.

Bài viết này sẽ giúp các bạn phân biệt giữa ein và aus cũng như giữa hin và her, từ đó để hiểu rõ sự khác biệt của herein – hinein và heraus – hinaus.

Seid ihr bereit dazu? Lasst uns anfangen!

934 1 Phan Biet Herein Hinein Va Heraus Hinaus Trong Tieng Duc

Phân biệt herein-hinein & heraus-hinaus

Như thường lệ, mình luôn muốn giải thích thông qua hình ảnh để bạn có thể có một cái nhìn trực quan nhất về sự khác nhau của 4 từ này, trước khi chúng ta đi vào phần giải thích chi tiết.

Hãy quan sát 4 bức ảnh bên dưới. Thông qua chúng, bạn có thể tự lý giải được sự khác nhau giữa herein-hinein & heraus-hinaus không? Nếu chưa, hãy đọc tiếp nhé.

934 2 Phan Biet Herein Hinein Va Heraus Hinaus Trong Tieng Duc934 3 Phan Biet Herein Hinein Va Heraus Hinaus Trong Tieng Duc934 4 Phan Biet Herein Hinein Va Heraus Hinaus Trong Tieng Duc934 5 Phan Biet Herein Hinein Va Heraus Hinaus Trong Tieng Duc

Ein

Trước hết chúng ta sẽ nói về einEin trong tiếng Đức có nghĩa là “vào / vào trong“.

Tiếp đó chúng ta sẽ tìm hiểu về ý nghĩa của her và hin:

  • her mang ý nghĩa: “hướng về phía người nói
  • hin mang ý nghĩa: “hướng ra xa khỏi người nói

Vậy kết hợp lại:

  • herein sẽ mang ý nghĩa: Vào trong và hướng về phía người nói.

Tom đang đứng trong ngôi nhà và ông Bauer đang đứng ở ngoài ngôi nhà. Tom nói “Kommen Sie herein!”, có nghĩa ông Bauer nên đi vào trong và hướng về phía người nói là Tom.

934 6 Phan Biet Herein Hinein Va Heraus Hinaus Trong Tieng Duc

Dịch: Kommen Sie herein! = Mời Ngài vào trong này (với tôi)!

Chúng ta tiếp tục với hinein.

  • hinein sẽ mang ý nghĩa: Vào trong và hướng ra xa khỏi người nói.

Tom đang đứng ngoài ngôi nhà và ông Bauer cũng đang đứng ở ngoài ngôi nhà. Tom nói “Gehen Sie hinein!”, có nghĩa ông Bauer nên đi vào trong và hướng ra xa khỏi người nói là Tom.

934 7 Phan Biet Herein Hinein Va Heraus Hinaus Trong Tieng Duc

Dịch: Gehen Sie hinein! = Mời Ngài đi vào trong kia (cách xa tôi ra :D)!

Aus

Tiếp theo chúng ta sẽ nói về ausAus trong tiếng Đức có nghĩa là “ra / ra ngoài“.

her và hin chúng ta đã nói ở trên, giờ ta chỉ nhắc lại:

  • her mang ý nghĩa: “hướng về phía người nói
  • hin mang ý nghĩa: “hướng ra xa khỏi người nói

Vậy kết hợp lại:

  • heraus sẽ mang ý nghĩa: Ra ngoài và hướng về phía người nói.

Tom đang đứng ngoài ngôi nhà và ông Bauer đang đứng ở trong ngôi nhà. Tom nói “Kommen Sie heraus!”, có nghĩa ông Bauer nên đi ra ngoài và hướng về phía người nói là Tom.

934 8 Phan Biet Herein Hinein Va Heraus Hinaus Trong Tieng Duc

Dịch: Kommen Sie heraus! = Mời Ngài ra ngoài cho (tới chỗ của tôi này)!

Chúng ta tiếp tục với hinaus.

  • hinaus sẽ mang ý nghĩa: Ra ngoài và hướng ra xa khỏi người nói.

Tom đang đứng trong ngôi nhà và ông Bauer cũng đang đứng ở trong ngôi nhà. Tom nói “Gehen Sie hinaus!”, có nghĩa ông Bauer nên đi ra ngoài và hướng ra xa khỏi người nói là Tom.

934 9 Phan Biet Herein Hinein Va Heraus Hinaus Trong Tieng Duc

Dịch: Gehen Sie hinaus! = Mời Ngài đi ra ngoài kia cho (cách xa tôi ra :D)!

Rein và raus

Trong ngôn ngữ nói, để làm giảm độ phức tạp chúng ta có thể dùng rein để thay thế cho cả herein và hinein.

Nghĩa là:

  • Kommen Sie herein = Kommen Sie rein
  • Gehen Sie hinein = Gehen Sie rein

Và chúng ta dùng raus để thay thế cho cả heraus và hinaus.

  • Kommen Sie heraus = Kommen Sie raus
  • Gehen Sie hinaus = Gehen Sie raus

“Hin” và “her” không chỉ áp dụng với “ein” và “aus”, mà chúng còn có thể áp dụng với “auf”, “unter” và “über”.

Cách giải thích cũng tương tự như những gì chúng ta vừa làm:

  • herauf: Lên trên và hướng về phía người nói.
  • hinauf: Lên trên và hướng ra xa khỏi người nói.

Trong ngôn ngữ nói, có thể dùng rauf để thay thế cho cả herauf và hinauf.

  • herunter: Xuống dưới và hướng về phía người nói.
  • hinunter: Xuống dưới và hướng ra xa khỏi người nói.

Trong ngôn ngữ nói, có thể dùng runter để thay thế cho cả herunter và hinunter.

  • herüber: Băng qua, vượt qua và hướng về phía người nói.
  • hinüber: Băng qua, vượt qua và hướng ra xa khỏi người nói.

Trong ngôn ngữ nói, có thể dùng rüber để thay thế cho cả herüber và hinüber.

 

Tác giả bài viết: Trần Khắc Đạt

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức